Thời điểm hiện tại nền kinh tế
Việt nam đang rơi vào giai đoạn khủng hoảng, tỷ lệ tăng trưởng thấp, nợ công
cao, đồng tiền liên tục mất giá, các sản phẩm nội địa đang ngày càng chịu sự cạnh
tranh gay gắt từ sản phẩm rẻ mạt nhập khẩu hoặc buôn lậu từ Trung Quốc, song
song với lộ trình giảm thuế tiến tới xóa bỏ hàng rào thuế quan Asean cho hầu hết
các mặt hàng tiêu dùng.
Tất cả các yếu tố trên làm cho
việc dành cho người lao động ngày càng ít đi, hoặc có việc thì cũng ở mức thu
nhập thấp hoặc bị lạm dụng sức lao động và vi phạm hợp đồng - luật lao động -
trong khi tiền lương trả cho người lao động lại không tăng thêm bao nhiêu.
Trong tình hình đó thì hướng đi Xuất khẩu lao động ra nước ngoài hiện nay được
nhiều bạn trẻ lựa chọn. Nguồn tài chính để trang trải các chi phí xuất cảnh hoặc
là từ chính gia đình các bạn lao động, hoặc từ vốn vay ngân hàng - hiện đang rất
ưu đãi do lãi suất ngày càng giảm hợp lý, và chính sách ưu tiên của nhà nước và
các ngân hàng cho đối tượng lao động xuất khẩu.
Các thị trường thu hút nhiều
lao động nhất hiện nay có thị trường Đài loan ( với khoảng 70000 lao động tiếp
nhận / năm ) và Nhật bản ( gần 20000 lao động phái cử dưới hình thức Thực tập
sinh kỹ năng ), các nước Trung đông, Bắc phi....
Riêng thị trường XKLĐ Nhật bản
đang ngày càng phát triển do nhu cầu tuyển dụng lao động của các công ty Nhật bản
chuyển từ lao động Trung quốc sang lao động Việt nam sau căng thẳng liên quan tới
lãnh thổ và nhiều mâu thuẫn liên quan tới lịch sử và văn hóa mới bùng lên. Số
lượng các bạn trẻ Việt nam đi xuất khẩu lao động - Thực tập sinh kỹ năng sang
Nhật bản năm 2014 tăng tới 50% so với 2013.
Quy trình chung để các bạn đến
được Nhật bản sơ bộ có thể nêu ra như sau : Hoàn thành thủ tục hồ sơ và sức khỏe,
tham gia phỏng vấn tuyển lựa lao động, đào tạo tiếng và định hướng văn hóa -
nghề nghiệp sau khi trúng tuyển và làm thủ tục xin tư cách lưu trú ( visa )
theo ngành nghề mình lựa chọn và được phỏng vấn trúng tuyển.
Tất cả các công việc Thực tập
kỹ năng tại Nhật bản được chia thành 66 nhóm ngành nghề như bản kê dưới đây:
STT nhóm nghành
|
Nghành
|
Nghề được chọn
|
||
1
|
Nông nghiệp cấy giống
|
Nghề trồng rau quả trong nhà kính
|
||
Làm ruộng / Trồng rau
|
||||
Nuôi lợn
|
||||
2
|
Nông nghiệp chăn nuôi
|
Nuôi gà
|
||
Làm
bơ sữa
|
||||
Ngư
nghiệp (2 loại nghề, 9 công việc được tuyển chọn)
|
||||
Nghề cá đi tàu
|
Nghề đánh cá nhảy
|
|||
Cá ngừ đường dài
|
||||
Câu cá bằng mồi mực
|
||||
3
|
Lưới
vây
|
|||
Lưới
re
|
||||
Lưới
kéo
|
||||
Nghề đánh cá lưới cố định
|
||||
Nghề đánh cá lồng tôm, cua
|
||||
4
|
Nghề nuôi trồng thủy sản
|
Nghề nuôi trồng sò điệp
|
||
Xây
dựng (21 loại nghề, 31 công việc được tuyển chọn)
|
||||
5
|
Khoan giếng
|
Khoan
giếng (khoan đập)
|
||
Khoan
giếng (khoan xoay)
|
||||
6
|
Làm
kim loại miếng dùng trong xây dựng
|
Làm
kim loại miếng
|
||
7
|
Gắn
máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
|
Gắn
máy điều hoà không khí và máy đông lạnh
|
||
8
|
Làm
những đồ cố định
|
Đóng
đồ gỗ
|
||
9
|
Thợ
mộc
|
Công
việc mộc
|
||
10
|
Lắp
cốp pha panen
|
Lắp
cốp pha panen
|
||
11
|
Xây
dựng thanh gia cố
|
Lắp
thanh gia cố
|
||
12
|
Dựng
giàn giáo
|
Công
việc dựng giàn giáo
|
||
13
|
Thợ
nề
|
Xây
bằng đá
|
||
Nối
terrazzo
|
||||
14
|
Lát
gạch
|
Lát
gạch
|
||
15
|
Lợp
ngói
|
Lợp
ngói
|
||
16
|
Trát
vữa
|
Trát
vữa
|
||
17
|
Đặt
đường ống
|
Công
việc đặt đường ống (xây dựng)
|
||
Đặt
đường ống (nhà máy)
|
||||
18
|
Cách
nhiệt
|
Công
việc cách nhiệt
|
||
Gia
công tinh đồ nội thất
|
Công
việc gia công tinh sàn nhà nhựa
|
|||
Gia
công tinh thảm
|
||||
Xây
dựng khung thép dưới trần nhà
|
||||
Gia
công tinh tấm lợp trần nhà
|
||||
19
|
Chế
tạo và gia công tinh màn cửa
|
|||
20
|
Lắp
khung kính nhôm
|
Công
việc lắp khung kính nhôm (toà nhà)
|
||
21
|
Chống
thấm nước
|
Chống
thấm nước bằng cách bịt kín
|
||
22
|
Cấp
liệu bê tông bằng áp lực
|
Cấp
liệu bê tông bằng áp lực
|
||
23
|
Xây
dựng bộ lọc ống kim
|
Xây
dựng bộ lọc ống kim
|
||
24
|
Dán
giấy
|
Công
việc dán giấy (tường và trần)
|
||
Nghề
dùng các thiết bị xây dựng
|
Ủi
|
|||
25
|
Bốc
dỡ
|
|||
Đào
xới
|
||||
Cán
phẳng
|
||||
Chế biến thực phẩm (7 loại nghề, 12 công việc được
tuyển chọn)
|
||||
26
|
Nghề
đóng hộp thực phẩm
|
Đóng
hộp thực phẩm
|
||
27
|
Nghề
gia công xử lý thịt gà
|
Gia
công xử lý thịt gà
|
||
Nghề
chế biến thực phẩm thuỷ sản gia nhiệt
|
Chế
biến bằng phương pháp chiết
|
|||
28
|
Chế
biến bằng phương pháp sấy khô
|
|||
Chế
biến thực phẩm ướp gia vị
|
||||
Chế
biến thực phẩm hun khói
|
||||
Nghề
chế biến thực phẩm thuỷ sản không gia nhiệt
|
Chế
biến thực phẩm muối
|
|||
29
|
Chế
biến thực phẩm khô
|
|||
Chế
biến thực phẩm lên men
|
||||
30
|
Hàng
thuỷ sản nghiền thành bột
|
Nghề
làm chả cá kamaboko
|
||
31
|
Làm
thịt nguội
|
Làm
thịt nguội
|
||
32
|
Nướng
bánh mỳ
|
Nghề
nướng bánh mỳ
|
||
Dệt may (10 loại nghề, 17 công việc được tuyển chọn)
|
||||
Nghề
xe chỉ
|
Xe
chỉ sơ cêp
|
|||
33
|
Xe
chỉ
|
|||
Guồng
chỉ
|
||||
Xoắn
và chặp đôi
|
||||
Nghề
dệt
|
Hồ và
móc chỉ dọc
|
|||
34
|
Thao
tác dệt
|
|||
Kiểm
tra
|
||||
35
|
Nhuộm
|
Nhuộm
sợi
|
||
Nhuộm
đan dệt
|
||||
36
|
Sản
xuất sản phẩm đan
|
Sản
xuất giày
|
||
Đan
vòng
|
||||
37
|
Sản
xuất sợi đan dọc
|
Đan
dọc
|
||
38
|
Sản
xuất quần áo phụ nữ và trẻ em
|
Sản
xuất quần áo may sẵn cho trẻ em và phụ nữ
|
||
39
|
Sản
xuất đồ com lê nam giới
|
Sản
xuất đồ com lê may sẵn cho nam giới
|
||
40
|
Sản
xuất bộ đồ giường
|
Chế
bộ đồ giường
|
||
41
|
Làm
hàng vải bạt
|
Làm
hàng vải bạt
|
||
42
|
May
quần áo
|
May
váy đầm
|
||
Cơ
khí và kim loại (15 loại ngành nghề, 28 công việc được tuyển chọn)
|
||||
Đúc
|
Đúc
(đúc sắt)
|
|||
43
|
Đúc
(hợp kim đồng)
|
|||
Đúc
(hợp kim nhẹ)
|
||||
44
|
Rèn
|
Rèn
khuôn (búa)
|
||
Rèn
khuôn (máy ép)
|
||||
45
|
Đúc
khuôn
|
Đúc
khuôn (buồng nóng)
|
||
Đúc
khuôn (buồng lạnh)
|
||||
46
|
Gia
công cơ khí
|
Tiện
|
||
Phay
|
||||
47
|
Ép
kim loại
|
Ép
kim loại
|
||
48
|
Làm
sắt
|
Làm
thép kết cấu
|
||
49
|
Làm
kim loại miếng tại nhà máy
|
Làm
kim loại miếng cơ khí
|
||
50
|
Mạ
|
Mạ
điện
|
||
Mạ
điện nhúng nóng
|
||||
51
|
Xử lý
anốt nhôm
|
Xử lý
anốt nhôm
|
||
52
|
Gia
công tinh
|
|
||
Gia
công tinh (Lắp ráp máy móc)
|
||||
53
|
Kiểm
tra máy
|
Kiểm
tra máy móc
|
||
54
|
Bảo
dưỡng máy móc
|
Bảo
dưỡng máy móc
|
||
55
|
Lắp
ráp thiết bị và máy móc điện tử
|
Lắp
ráp thiết bị và máy móc điện tử
|
||
Lắp
ráp thiết bị và các máy điện
|
Lắp
ráp máy điện quay
|
|||
Lắp
ráp máy biến thế
|
||||
56
|
Lắp
ráp bảng điều khiển tổng đài
|
|||
Lắp
ráp dụng cụ điều khiển công tắc
|
||||
Cuốn
cuộn dây
|
||||
57
|
Sản
xuất bảng điều khiển in
|
Thiết
kế tấm mạch in
|
||
Chế
tấm mạch in
|
||||
Những ngành
nghề khác (9 loại nghề, 21 công việc được tuyển chọn)
|
||||
58
|
Làm
đồ đạc trong nhà
|
Làm
đồ đạc trong nhà (bằng tay)
|
||
59
|
In
|
In
offset
|
||
60
|
Đóng
sách
|
Công
việc đóng sách
|
||
Đóng
tạp chí
|
||||
Đóng
đồ dùng văn phòng
|
||||
Đúc
đồ nhựa
|
Đúc
đồ nhựa (ép)
|
|||
61
|
Đúc
đồ nhựa (phun)
|
|||
Đúc
đồ nhựa (bơm)
|
||||
Đúc
đồ nhựa (thổi)
|
||||
62
|
Đúc
chất dẻo có cốt
|
Đúc
từng lớp bằng tay
|
||
63
|
Sơn
|
Công
việc sơn nhà
|
||
Sơn
kim loại
|
||||
Sơn
cầu thép
|
||||
Sơn
phun
|
||||
64
|
Nghề
hàn
|
Hàn
tay
|
||
Hàn
bán tự động
|
||||
65
|
Đóng
gói công nghiệp
|
Công
việc đóng gói công nghiệp
|
||
Làm
thùng các tông
|
Đục
lỗ trên thùng các tông in sẵn
|
|||
66
|
Làm
thùng giấy đã in sẵn
|
|||
Dán
thùng giấy
|
||||
Làm
thùng các tông
|
Mọi chi tiết về XKLĐ Nhật Bản vui lòng liên hệ:
Trung tâm tư vấn XKLĐ Hữu Nghị
Địa chỉ : 106/2 A2 Lạc Chính, Phường Trúc Bạch, Ba Đình, Hà Nội
Điện thoại : 04.3926.0666
Hotline : 098.387.8283
Email : duhochuunghi@gmail.com
Website : www.xuatkhaulaodongdinhatban.com